Từ vựng tiếng Anh về chủ đề con vật

Tuy giới động vật rất đa dạng nhưng các từ vựng về các loại động vật trong tiếng Anh sẽ rất đơn giản nếu bạn chia chúng ra thành những chủ đề nhỏ để học. Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Global E-learn để bỏ túi bộ từ vựng về chủ đề này bạn nhé!

1, Các con vật nuôi

  • Dog (dɒg): Con chó
  • Cat (kæt): Con mèo
  • Chicken (ˈtʃɪkɪn): Con gà
  • Turkey (ˈtɜːki): Gà Tây
  • Cow (kaʊ): Con bò
  • Calf (kɑːf): Con bê
  • Pigl (ˈpɪg): Lợn con
  • Dove (dəv): Bồ câu
  • Duck (dək): Vịt
  • Buffalo (ˈbʌfələʊ): Con trâu

2, Động vật hoang dã

  • Lion (ˈlaɪən): Con sư tử
  • Bear (beə): Con gấu
  • Elephant (ˈɛlɪfənt): Con voi
  • Porcupine (ˈpɔːkjʊpaɪn): Con nhím
  • Hippopotamus (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Con hà mã
  • Giraffe (ʤɪˈrɑːf): Con hươu cao cổ
  • Rhinoceros (raɪˈnɒsərəs): Con tê giác
  • Jaguar (ˈʤægjʊə): Con báo đốm
  • Puma – /pjumə/: Con báo
  • Donkey (ˈdɒŋki): Con lừa
  • Zebra (ˈziːbrə): Con ngựa vằn
  • Panda (ˈpændə): Con gấu trúc
  • Squirrel (ˈskwɪrəl): Con sóc
  • Kangaroo (ˌkæŋgəˈru): Con chuột túi
  • Hedgehog (ˈhɛʤhɒg): Con nhím
  • Alligator (ˈælɪgeɪtə): Con cá sấu
  • Bat (bæt): Con dơi
  • Mammoth (mæməθ): Voi ma mút
  • Mink (mɪŋk): Con chồn
  • Chipmunk (ˈʧɪpmʌŋk): Sóc chuột
  • Fox (fɒks): Con cáo

3, Các loài cá và động vật dưới nước

  • Seal (siːl): Con hải cẩu
  • Penguin (ˈpɛŋgwɪn): Con chim cánh cụt
  • Squid (skwɪd): Con mực
  • Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa
  • Swordfish (sɔːdfɪʃ): Con cá kiếm
  • Starfish (ˈstɑːfɪʃ): Con sao biển
  • Crab (kræb): Con cua
  • Seahorse (kræb): Con cá ngựa
  • Octopus (ˈɒktəpəs): Bạch tuộc
  • Blue whale (bluː weɪl): Cá voi xanh
  • Turtle (ˈtɜːtl): Con rùa
  • Carp (kɑrp): Cá chép
  • Perch (pɜrʧ): Cá rô
  • Salmon (sæmən): Cá hồi
  • Scallop (skɑləp): Sò điệp
  • Shark (ʃɑrk): Cá mập
  • Herring (’heriɳ): Cá trích
  • Clam (klæm): Con trai
  • Slug (slʌg): Sên
  • Orca (’ɔ:kə): Cá kình
  • Lobster (lɒbstə): Tôm hùm
  • Shellfish (ˈʃɛlfɪʃ): Ốc
  • Jellyfish (ˈʤɛlɪfɪʃ): Con sứa

4, Các loài chim

  • Parrot (pærət): Con vẹt
  • Owl (aʊl): Cú mèo
  • Eagle (ˈiːgl): Chim đại bàng
  • Woodpecker (ˈwʊdˌpɛkə): Chim gõ kiến
  • Peacock (ˈpiːkɒk): Con công
  • Sparrow (ˈspærəʊ): Chim sẻ
  • Swan (swɒn): Thiên nga
  • Falcon (ˈfɔːlkən): Chim ưng
  • Ostrich (ˈɒstrɪʧ): Đà điểu

5, Các loài lưỡng cư

  • Frog (frɒg): Con ếch
  • Crocodile (ˈkrɒkədaɪl): Con cá sấu
  • Lizard (ˈlɪzəd): Con thằn lằn
  • Chameleon (kəˈmiːliən): Con tắc kè hoa
  • Toad (təʊd): Con cóc
  • Cobra (ˈkəʊbrə): Con rắn hổ mang
  • Turtle (tɜːtl): Con rùa
  • Snail – (sneil): Ốc sên

6, Các loài bò sát

  • Ladybug (ˈleɪdɪbʌg): Con bọ rùa
  • Grasshopper (ˈgrɑːsˌhɒpə): Con châu chấu
  • Cockroach (ˈkɒkrəʊʧ): Con gián
  • Parasites (ˈpærəsaɪts): Ký sinh trùng
  • Caterpillar (ˈkætəpɪlə): Sâu bướm
  • Mosquito (məsˈkiːtəʊ): Con muỗi
  • Tarantula (təˈræntjʊlə): Con nhện lớn
  • Praying mantis (ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs): Bọ ngựa
  • Mosquitoməs (ˈkiːtəʊ): Con muỗi

Vừa rồi chúng ta đã tìm hiểu về một số từ vựng hữu ích về chủ đề con vật. Hãy ôn luyện để ghi nhớ các từ vựng này nhé. Nếu các bạn muốn mở rộng vốn từ vựng của mình với nhiều chủ đề thú vị khác thì hãy ghé ngay Học ở E-learn – E-learn nhé!

Chúc các bạn học tập tốt!