Từ vựng tiếng Anh chủ đề tính cách

Bạn muốn miêu tả tính cách con người bằng Tiếng Anh. Nhưng bạn chưa biết các từ vựng để miêu tả? Hãy cùng theo dõi bài viết của Global E-learn dưới đây để bỏ túi ngay 50 từ vựng thuộc chủ đề này nhé!

Amiable /ˈeɪmiəb(ə)l/ hòa nhã, nhã nhặn

Amicable /ˈæmɪkəbl/, thân ái, thân tình

Amusing/, əˈmjuːzɪŋ/, vui vẻ

Broad-minded; open-minded; /brɔːd-ˈmaɪndɪd; ˈəʊpən-ˈmaɪndɪd/ cởi mở, thoáng

Carefree /keəfriː/ vô tư

Careful /keəfʊl/ cẩn thận

Cheerful /ʧɪəfʊl/ vui tươi

Clever, keen, /ˈklɛvə, kiːn/ khéo léo

Compassionate / kəmˈpæʃənɪt/ có lòng trắc ẩn

Considerate /kənˈsɪdərɪt/; ân cần chu đáo, quan tâm

Creative /kri(ː)ˈeɪtɪv/ sáng tạo

Devoted /dɪˈvəʊtɪd/ hết mình

Faithful /ˈfeɪθfʊl/ chung thủy, loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành

Friendly /ˈfrɛndli/ thân thiện

Funny /ˈfʌni/: vui vẻ

Happy /hæpi/ hạnh phúc, vui vẻ

Hardworking /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/ chăm chỉ

Honest /ˈɒnɪst/ trung thực

Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước

Intelligent, wise, smart; /ɪnˈtɛlɪʤənt, waɪz, smɑːt;/ thông minh

Optimisticˌɒptɪˈmɪstɪk

Organized /ɔːgənaɪzd/ có tổ chức, accurate /ækjʊrɪt/ chính xác

Passionate /’pæʃənit/ sôi nổi, nồng nhiệt

Polite /pə’lait/ lịch sự

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ trustworthy /ˈtrʌstˌwɜːði/ đáng tin cậy

Sincere /sɪnˈsɪə/ chân thành

Sociable /ˈsəʊʃəbl/ chan hòa, thích kết bạn, giao lưu

Sympathetic /sɪmpəˈθɛtɪk/; thân ái, biết cảm thông

Thorough /θʌrə/ căn kẽ, tỉ mỉ

Thoughtful /θɔːtfʊl/, thận trọng, chín chắn

Tolerant /tɒlərənt/ vị tha

Truthful /ˈtruːθfʊl/ thật thà

Foolish, /ˈfuːlɪʃ/ stupid, /stjuːpɪd/

Dumb; /dʌm/; ngốc nghếch

Lazy /ˈleɪzi/ lười

Slow; /sləʊ/ chậm chạm

Crazy, /ˈkreɪzi/ điên khùng

Insane, /ɪnˈseɪn/ mất trí

Cruel /krʊəl/ độc ác, tàn nhẫn

Mean /miːn/ keo kiệt

Aggressive /əˈgrɛsɪv/ hung hăng, hiếu chiến

Haughty /ˈhɔːti/ kiêu căng, ngạo mạn

Insolent /ɪnsələnt/

Bad-tempered /ˈbædˈtɛmpəd/ nóng tính

Unreliable ʌnrɪˈlaɪəbl, không đáng tin

Inaccurate /ɪnˈækjʊrɪt/ không chính xác

Careless /ˈkeəlɪs/ bất cẩn

Shallow /ʃæləʊ/ nông cạn

Extroverted /ˈɛkstrəʊˌvɜːtɪd/ hướng ngoại

Introvertedˌ/ɪntrəʊˈvɜːtɪd/ hướng nội

  • Một số câu tiếng anh cơ bản miêu tả tính cách

– She gets very bad-tempered when she’s tired.
Cô ấy rất nóng tính khi cô ấy mệt.

-Tom is a boring girl.
Tom là một người nhàm chán.

-My sister is a friendly person.
Chị của tôi là một người thân thiện.

-My brother is very generous.
Anh trai tôi rất hào phóng.

Vừa rồi chúng ta đã tìm hiểu về một số từ vựng hữu ích về chủ đề tính cách. Hãy ôn luyện để ghi nhớ các từ vựng này nhé. Nếu các bạn muốn mở rộng vốn từ vựng của mình với nhiều chủ đề thú vị khác thì hãy ghé ngay Học ở E-learn – E-learn nhé!

Chúc các bạn học tập tốt!