Thì Quá Khứ Hoàn Thành và Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

Thì Quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác. Cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau thì dùng […]

Thì Tương Lai Tiếp Diễn và Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

Thì tương lai tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ví dụ: I will be having breakfast at 8 a.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ăn sáng vào 8 giờ sáng mai.) Công thức: […]

Thì Hiện Tại Hoàn Thành và Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

Thì Hiện Tại Hoàn Thành Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn đạt về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra hành động đó. Ví dụ: I has taught English for 3 years. (Tôi đã dạy tiếng Anh khoảng 3 năm.) […]

Thì Tương Lai: Will và Be going to

Thì tương lai đơn Thì tương lai đơn (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Ví dụ: I will help him take care of his children tomorrow. (Tôi sẽ giúp anh ấy trông […]

Thì Quá Khứ Đơn và Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Thì Quá Khứ Đơn Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ:  I got up late yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã ngủ dạy muộn) Công thức: Dấu hiệu nhận biết: Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Thì quá […]

Thì Hiện Tại Đơn và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Thì Hiện Tại Đơn Thì hiện tại đơn (Present simple) diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại. Ví dụ: He always does morning exercises in the morning. (Anh ấy thường tập thể dục […]